HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG > Điển hình Bán hàng giỏi
Nhằm tôn vinh các cá nhân có thành tích trong việc thực hiện chương trình “Nụ cười VNPT”, những cá nhân tiêu biểu trong thực hiện nhiệm vụ được giao.
Viễn thông Đà Nẵng xin giới thiệu những cá nhân có thành tích xuất sắc tiêu biểu trong công tác bán hàng, chăm sóc khách hàng... được bình chọn tại các đơn vị trực thuộc.
Điển hình Bán hàng giỏi (tháng 2/2013): Trần Thị Thục Trang
I. Thông tin cá nhân
- Họ và tên: Trần Thị Thục Trang; Nam/ Nữ: Nữ;
- Ngày, tháng, năm sinh: 22/4/1979; Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: ĐH VT;
- Đơn vị công tác: Trung tâm Kinh doanh thuộc Công ty Điện thoại II;
- Chức vụ hiện nay: Cửa hàng Trưởng;
- Điện thoại: Cơ quan: 05113. 3739333; Di động: 091.4132345;
- Nhiệm vụ được giao: Trực tiếp giao dịch và quản lý Cửa hàng Tôn Đức Thắng.
- Kết quả sản xuất kinh doanh trong tháng bình xét:
Nội dung |
Đơn vị tính |
Kết quả của nhân viên được bình xét |
Kết quả bình quân của các nhân viên khác trong đơn vị (nếu có) |
1. Đối với các nhân viên chuyên trách hoặc kiêm nhiệm bán hàng | |||
- Tổng số khách hàng lớn, KHDN, KH VIP được phân công quản lý |
Khách hàng |
06 |
|
- Tổng doanh thu hoặc giá trị hợp đồng đã ký với KH |
Đồng |
42.584.000 |
|
- Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu từ nhóm KH được giao phụ trách |
% |
|
|
- Số thuê bao rời mạng |
Thuê bao |
|
|
- Số thuê bao được vận động chuyển sang sử dụng dịch vụ của VNPT |
Thuê bao |
|
|
2. Đối với nhân viên chuyên trách hoặc kiêm nhiệm phát triển điểm bán lẻ sản phẩm, dịch vụ của VNPT: | |||
- Số lượng đại lý, điểm bán lẻ quản lý |
Đại lý/ ĐBL |
|
|
- Số lượng đại lý, điểm bán lẻ phát triển mới |
Đại lý/ ĐBL |
|
|
- Doanh thu từ đại lý, điểm bán lẻ được giao quản lý, phát triển |
Đồng |
|
|
3. Đối với các nhân viên chuyên trách hoặc kiêm nhiệm thu cước | |||
- Số hoá đơn |
Hoá đơn |
3541 |
|
- Tổng số cước thu khách hàng |
Đồng |
569.574.751 |
|
- Tỷ lệ thu róc nợ |
% |
|
|
4. Đối với điện thoại viên | |||
- Số cuộc đàm thoại |
Cuộc |
|
|
- Thời gian đàm thoại (phút/ tháng) |
Phút |
|
|
5. Đối với các nhân viên chuyên trách hoặc kiêm nhiệm thu cước | |||
- Số lượng thuê bao phát triển lắp đặt mới |
Thuê bao |
155 |
|
- Số lượng thuê bao bảo dưỡng, sửa chữa |
Thuê bao |
|
|
2. Các tiêu chí về thái độ phục vụ khách hàng: Thực hiện đúng quy định; Khả năng linh hoạt, sáng tạo trong công việc; Không có khách hàng, đồng nghiệp phản ánh, khiếu nại về thái độ phục vụ tinh thần hợp tác trong công việc và quá trình tiếp xúc với khách hàng,...
Điển hình Bán hàng giỏi (tháng 3/2013): Lê Duy Hàn Uyển
I. Thông tin cá nhân :
- Họ và tên: Lê Duy Hàn Uyển; Nam/ Nữ: Nữ;
- Ngày, tháng, năm sinh: 29/8/1981;
- Trình độ chuyên môn, Sơ cấp doanh thác;
- Đơn vị công tác: Nhân viên Cửa hàng 170 Nguyễn Văn Linh - Công ty Điện thoại II;
- Chức vụ hiện nay: Giao dịch viên;
- Điện thoại: Cơ quan: 05113. 3690979; Di động: 091.4677677;
- Nhiệm vụ được giao: Tiếp nhận và xử lý tất cả các nghiệp vụ phát sinh tại của hàng và ký hợp đồng tận nhà khi khách hàng yêu cầu. Kiêm nhiệm thêm xử lý khiếu nại cấp I của Công ty Điện thoại II.
II. Thành tích đạt được:
1. Kết quả sản xuất kinh doanh trong tháng bình xét:
Nội dung |
Đơn vị tính |
Kết quả của nhân viên được bình xét |
Kết quả bình quân của các nhân viên khác trong đơn vị (nếu có) |
1. Đối với các nhân viên chuyên trách hoặc kiêm nhiệm bán hàng | |||
- Tổng số khách hàng lớn, KHDN, KH VIP được phân công quản lý |
Khách hàng |
|
|
- Tổng doanh thu hoặc giá trị hợp đồng đã ký với KH |
Đồng |
|
|
- Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu từ nhóm KH được giao phụ trách |
% |
|
|
- Số thuê bao rời mạng |
Thuê bao |
|
|
- Số thuê bao được vận động chuyển sang sử dụng dịch vụ của VNPT |
Thuê bao |
Thuyết phục 02 ĐTCĐ, 12 MegaVNN và 01 FiberVNN có ý định rời mạng tiếp tục sử dụng dịch vụ của VNPT |
|
2. Đối với nhân viên chuyên trách hoặc kiêm nhiệm phát triển điểm bán lẻ sản phẩm, dịch vụ của VNPT: | |||
- Số lượng đại lý, điểm bán lẻ quản lý |
Đại lý/ ĐBL |
|
|
- Số lượng đại lý, điểm bán lẻ phát triển mới |
Đại lý/ ĐBL |
|
|
- Doanh thu từ đại lý, điểm bán lẻ được giao quản lý, phát triển (doanh thu từ KDTM) |
Đồng |
64.932.000 |
|
3. Đối với các nhân viên chuyên trách hoặc kiêm nhiệm thu cước | |||
- Số hoá đơn |
Hoá đơn |
240 |
|
- Tổng số cước thu khách hàng |
Đồng |
260.000.000 |
|
- Tỷ lệ thu róc nợ |
% |
80% |
|
4. Đối với điện thoại viên | |||
- Số cuộc đàm thoại |
Cuộc |
|
|
- Thời gian đàm thoại (phút/ tháng) |
Phút |
|
|
5. Đối với các nhân viên chuyên trách hoặc kiêm nhiệm thu cước | |||
- Số lượng thuê bao phát triển lắp đặt mới |
Thuê bao |
53 thuê bao (18 ĐTCĐ, 33 MegaVNN, 01 FiberVNN, 01 MyTV) |
|
- Số lượng thuê bao bảo dưỡng, sửa chữa |
Thuê bao |
|
|
2. Các tiêu chí về thái độ phục vụ khách hàng: Chăm sóc khách hàng với thái độ cởi mở, dịu dàng, nhẫn nại, luôn lắng nghe những phàn nàn của khách hàng về chất lượng dịch vụ, tính cước, thu cước đúng, đủ... cá nhân tự nghiên cứu cách giải quyết các tình huống tức thời cho khách hàng một cách hiệu quả nhất hoặc phối hợp các bộ phận liên quan tìm cách khắc phục nhằm thoả mãn yêu cầu của khách hàng, thuyết phục khách hàng không hài lòng thành khách hàng hài lòng.
Điển hình Bán hàng giỏi (tháng 4/2013): Lê Duy Hàn Uyển
I. Thông tin cá nhân:
- Họ và tên: Lê Duy Hàn Uyển; Nam/ Nữ: Nữ;
- Ngày, tháng, năm sinh: 29/8/1981;
- Trình độ chuyên môn, Sơ cấp doanh thác;
- Đơn vị công tác: Nhân viên Cửa hàng 170 Nguyễn Văn Linh - Công ty Điện thoại II;
- Chức vụ hiện nay: Giao dịch viên;
- Điện thoại: Cơ quan: 05113. 3690979; Di động: 091.4677677;
- Nhiệm vụ được giao: Tiếp nhận và xử lý tất cả các nghiệp vụ phát sinh tại của hàng và ký hợp đồng tận nhà khi khách hàng yêu cầu. Kiêm nhiệm thêm xử lý khiếu nại cấp I của Công ty Điện thoại II.
II. Thành tích đạt được:1. Kết quả sản xuất kinh doanh trong tháng bình xét:
Nội dung |
Đơn vị tính |
Kết quả của nhân viên được bình xét |
Kết quả bình quân của các nhân viên khác trong đơn vị (nếu có) |
1. Đối với các nhân viên chuyên trách hoặc kiêm nhiệm bán hàng | |||
- Tổng số khách hàng lớn, KHDN, KH VIP được phân công quản lý |
Khách hàng |
|
|
- Tổng doanh thu hoặc giá trị hợp đồng đã ký với KH |
Đồng |
|
|
- Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu từ nhóm KH được giao phụ trách |
% |
|
|
- Số thuê bao rời mạng |
Thuê bao |
|
|
- Số thuê bao được vận động chuyển sang sử dụng dịch vụ của VNPT |
Thuê bao |
Thuyết phục 02 thuê bao đang dùng mạng CMC chuyển sang sử dụng dịch vụ FiberVNN của VNPT |
|
2. Đối với nhân viên chuyên trách hoặc kiêm nhiệm phát triển điểm bán lẻ sản phẩm, dịch vụ của VNPT: | |||
- Số lượng đại lý, điểm bán lẻ quản lý |
Đại lý/ ĐBL |
|
|
- Số lượng đại lý, điểm bán lẻ phát triển mới |
Đại lý/ ĐBL |
|
|
- Doanh thu từ đại lý, điểm bán lẻ được giao quản lý, phát triển (doanh thu từ KDTM) |
Đồng |
35.000.000 |
|
3. Đối với các nhân viên chuyên trách hoặc kiêm nhiệm thu cước | |||
- Số hoá đơn |
Hoá đơn |
816 |
|
- Tổng số cước thu khách hàng |
Đồng |
149.199.000 |
|
- Tỷ lệ thu róc nợ |
% |
80% |
|
4. Đối với điện thoại viên | |||
- Số cuộc đàm thoại |
Cuộc |
|
|
- Thời gian đàm thoại (phút/ tháng) |
Phút |
|
|
5. Đối với các nhân viên chuyên trách hoặc kiêm nhiệm thu cước | |||
- Số lượng thuê bao phát triển lắp đặt mới |
Thuê bao |
30 thuê bao |
|
- Số lượng thuê bao bảo dưỡng, sửa chữa |
Thuê bao |
|
|
2. Các tiêu chí về thái độ phục vụ khách hàng: Chăm sóc khách hàng với thái độ cởi mở, dịu dàng, nhẫn nại, luôn lắng nghe những phàn nàn của khách hàng về chất lượng dịch vụ, tính cước, thu cước đúng, đủ... cá nhân tự nghiên cứu cách giải quyết các tình huống tức thời cho khách hàng một cách hiệu quả nhất hoặc phối hợp các bộ phận liên quan tìm cách khắc phục nhằm thoả mãn yêu cầu của khách hàng, thuyết phục khách hàng không hài lòng thành khách hàng hài lòng.
Điển hình Bán hàng giỏi (tháng 5/2013): Đồng Thị Khánh Minh
I. Thông tin cá nhân:
- Họ và tên: Đồng Thị Khánh Minh; Nam/ Nữ: Nữ;
- Ngày, tháng, năm sinh: 23/01/1985;
- Trình độ chuyên môn: Kinh tế viên;
- Đơn vị công tác: Nhân viên Cửa hàng 47 Trần Phú - Công ty Tin học Đà Nẵng;
- Chức vụ hiện nay: Giao dịch viên;
- Điện thoại: Cơ quan: 05113. 3829233; Di động: 091.4005399;
- Nhiệm vụ được giao:
+ Nhiệm vụ chính chính: Giao dịch viên;
II. Thành tích đạt được:
1. Kết quả sản xuất kinh doanh trong tháng bình xét:
Nội dung |
Đơn vị tính |
Kết quả của nhân viên được bình xét |
Kết quả bình quân của các nhân viên khác trong đơn vị (nếu có) |
1. Đối với các nhân viên chuyên trách hoặc kiêm nhiệm bán hàng | |||
- Tổng số khách hàng lớn, KHDN, KH VIP được phân công quản lý |
Khách hàng |
|
|
- Tổng doanh thu hoặc giá trị hợp đồng đã ký với KH |
Đồng |
|
|
- Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu từ nhóm KH được giao phụ trách |
% |
|
|
- Số thuê bao rời mạng |
Thuê bao |
|
|
- Số thuê bao được vận động chuyển sang sử dụng dịch vụ của VNPT |
Thuê bao |
|
|
2. Đối với nhân viên chuyên trách hoặc kiêm nhiệm phát triển điểm bán lẻ sản phẩm, dịch vụ của VNPT: | |||
- Số lượng đại lý, điểm bán lẻ quản lý |
Đại lý/ ĐBL |
|
|
- Số lượng đại lý, điểm bán lẻ phát triển mới |
Đại lý/ ĐBL |
|
|
- Doanh thu từ đại lý, điểm bán lẻ được giao quản lý, phát triển (doanh thu từ KDTM) |
Đồng |
27.000.000 |
|
3. Đối với các nhân viên chuyên trách hoặc kiêm nhiệm thu cước | |||
- Số hoá đơn |
Hoá đơn |
725 |
|
- Tổng số cước thu khách hàng |
Đồng |
150.000.000 |
|
- Tỷ lệ thu róc nợ |
% |
|
|
4. Đối với điện thoại viên | |||
- Số cuộc đàm thoại |
Cuộc |
|
|
- Thời gian đàm thoại (phút/ tháng) |
Phút |
|
|
5. Đối với các nhân viên chuyên trách hoặc kiêm nhiệm thu cước | |||
- Số lượng thuê bao phát triển lắp đặt mới |
Thuê bao |
110 thuê bao (MegaVNN: 76 thuê bao, cố định: 11, Gphone: 4, FTTH: 2, MyTV: 5, Vina trả sau: 12) |
|
- Số lượng thuê bao bảo dưỡng, sửa chữa |
Thuê bao |
|
|
Các tiêu chí về thái độ phục vụ khách hàng: Chăm sóc khách hàng với thái độ cởi mở, dịu dàng, nhẫn nại, luôn lắng nghe những phàn nàn.
Điển hình Bán hàng giỏi (tháng 6/2013): Đồng Thị Khánh Minh
I. Thông tin cá nhân:
- Họ và tên: Đồng Thị Khánh Minh; Nam/ Nữ: Nữ;
- Ngày, tháng, năm sinh: 23/01/1985;
- Trình độ chuyên môn: Kinh tế viên;
- Đơn vị công tác: Nhân viên Cửa hàng 47 Trần Phú - Công ty Tin học Đà Nẵng;
- Chức vụ hiện nay: Giao dịch viên;
- Điện thoại: Cơ quan: 05113. 3829233; Di động: 091.4005399;
- Nhiệm vụ được giao:
+ Nhiệm vụ chính chính: Giao dịch viên;
+ Kiêm nhiệm (nếu có).
II. Thành tích đạt được:
Bảng kê thành tích cá nhân:
Nhóm |
Tiêu chí đánh giá |
Đơn vị tính |
Thành tích |
||
Thuê bao phát triển mới |
1 |
Cố đinh, Gphone |
thuê bao |
05 |
|
2 |
Di động (trả trước/trả sau) |
thuê bao |
|||
3 |
MyTV/MegaVNN/FTTH |
thuê bao |
65 |
||
4 |
TSL/Wan/MegaWan |
thuê bao |
|||
5 |
Vận động từ DNVT khác |
thuê bao |
|||
6 |
Đại lý/Điểm bán lẻ |
điểm |
|||
DOANH THU |
7 |
Doanh thu bán hàng |
đồng |
20.000.000 |
|
8 |
Doanh thu cước thu khách hàng |
đồng |
65.000.000 |
||
11 |
Tỷ lệ thu cước |
% |
|||
CSKH |
Nhân viên bán hàng |
13 |
Số lượng KH lớn quản lý, chăm sóc |
khách hàng |
|
14 |
Số lượng ĐL/ĐBL quản lý, chăm sóc |
đại lý/điểm bán lẻ |
|||
Điện thoại viên
|
15 |
Số lượng cuộc đàm thoại |
Cuộc |
||
16 |
Số lượng phút đàm thoại |
Phút |
|||
Công nhân dây máy |
17 |
Số lượng TB lắp đặt mới |
thuê bao |
||
18 |
Số lượng TB sửa chữa, bảo dưỡng |
thuê bao |
* Các tiêu chí về thái độ phục vụ khách hàng: Chăm sóc khách hàng với thái độ cởi mở, dịu dàng, nhẫn nại, luôn lắng nghe những phàn nàn.
Điển hình bán hàng giỏi (tháng 7/2013): Trần Thị Thuý Hoà
I. Thông tin cá nhân:
Họ và tên: Trần Thị Thuý Hoà; Nam/ Nữ: Nữ;
Ngày, tháng, năm sinh: 26/01/1973;
Trình độ chuyên môn: Kỹ sư ĐTVT;
Đơn vị công tác: Nhân viên Tổ Phát triển Thị trường - Trung tâm Kinh doanh - Công ty Điện thoại II;
Chức vụ hiện nay: Nhân viên kinh doanh;
Điện thoại: Cơ quan: 05113. 3747018; Di động: 091.8357268;
Nhiệm vụ được giao:
- Trực tiếp phát triển khách hàng lớn, khách hàng dự án và khách hàng lẻ;
- Thực hiện công tác thu cước hàng tháng đối với khách hàng nhà cao tầng;
- Thực hiện công tác CSKH thường xuyên.
II. Thành tích đạt được:
Bảng kê thành tích cá nhân:
Nhóm |
Tiêu chí đánh giá |
Đơn vị tính |
Thành tích |
||
Thuê bao phát triển mới |
1 |
Cố đinh, Gphone |
thuê bao |
11 |
|
2 |
Di động (trả trước/trả sau) |
thuê bao |
21 |
||
3 |
MyTV/MegaVNN/FTTH |
thuê bao |
21 |
||
4 |
TSL/Wan/MegaWan |
thuê bao |
|||
5 |
Vận động từ DNVT khác |
thuê bao |
09 |
||
6 |
Đại lý/Điểm bán lẻ |
điểm |
|||
DOANH THU |
7 |
Doanh thu bán hàng |
đồng |
||
8 |
Doanh thu cước thu khách hàng |
đồng |
140.000.000 |
||
11 |
Tỷ lệ thu cước |
% |
|||
CSKH |
Nhân viên bán hàng |
13 |
Số lượng KH lớn quản lý, chăm sóc |
khách hàng |
400 |
14 |
Số lượng ĐL/ĐBL quản lý, chăm sóc |
đại lý/điểm bán lẻ |
|||
Điện thoại viên
|
15 |
Số lượng cuộc đàm thoại |
Cuộc |
||
16 |
Số lượng phút đàm thoại |
Phút |
|||
Công nhân dây máy |
17 |
Số lượng TB lắp đặt mới |
thuê bao |
||
18 |
Số lượng TB sửa chữa, bảo dưỡng |
thuê bao |
Các tiêu chí về thái độ phục vụ khách hàng: Hoà nhã, chu đáo, tận tình trong giao tiếp, hướng dẫn khách hàng sử dụng dịch vụ của VNPT.
Điển hình Bán hàng giỏi (tháng 8/2013): Đồng Thị Khánh Minh
Thông tin cá nhân đề nghị khen thưởng:
- Họ và tên: Đồng Thị Khánh Minh; Nam/ Nữ: Nữ;
- Ngày, tháng, năm sinh: 23/01/1985;
- Trình độ chuyên môn: Kinh tế viên;
- Đơn vị công tác: Nhân viên Cửa hàng 47 Trần Phú - Công ty Tin học;
- Chức vụ hiện nay: Giao dịch viên;
- Điện thoại: Cơ quan: 05113. 3829233; Di động: 091.4005399;
- Nhiệm vụ được giao:
+ Nhiệm vụ chính: Giao dịch viên;
Thành tích đạt được:
Bảng kê thành tích cá nhân:
Nhóm |
Tiêu chí đánh giá |
Đơn vị tính |
Thành tích |
||
Thuê bao phát triển mới |
1 |
Cố đinh, Gphone |
thuê bao |
03 |
|
2 |
Di động (trả trước/trả sau) |
thuê bao |
02 |
||
3 |
MyTV/MegaVNN/FTTH |
thuê bao |
91 |
||
4 |
TSL/Wan/MegaWan |
thuê bao |
|||
5 |
Vận động từ DNVT khác |
thuê bao |
|||
6 |
Đại lý/Điểm bán lẻ |
điểm |
|||
DOANH THU |
7 |
Doanh thu bán hàng |
đồng |
32.000.000 |
|
8 |
Doanh thu cước thu khách hàng |
đồng |
82.500.000 |
||
11 |
Tỷ lệ thu cước |
% |
|||
CSKH |
Nhân viên bán hàng |
13 |
Số lượng KH lớn quản lý, chăm sóc |
khách hàng |
|
14 |
Số lượng ĐL/ĐBL quản lý, chăm sóc |
đại lý/điểm bán lẻ |
|||
Điện thoại viên
|
15 |
Số lượng cuộc đàm thoại |
Cuộc |
||
16 |
Số lượng phút đàm thoại |
Phút |
|||
Công nhân dây máy |
17 |
Số lượng TB lắp đặt mới |
thuê bao |
||
18 |
Số lượng TB sửa chữa, bảo dưỡng |
thuê bao |
Các tiêu chí về thái độ phục vụ khách hàng: Hoà nhã, chu đáo, tận tình trong giao tiếp, hướng dẫn khách hàng sử dụng dịch vụ của VNPT.
Điển hình Bán hàng giỏi (tháng 9/2013): Đồng Thị Khánh Minh
Thông tin cá nhân đề nghị khen thưởng:
- Họ và tên: Đồng Thị Khánh Minh; Nam/ Nữ: Nữ;
- Ngày, tháng, năm sinh: 23/01/1985;
- Trình độ chuyên môn: Kinh tế viên;
- Đơn vị công tác: Nhân viên Cửa hàng 47 Trần Phú - Công ty Tin học Đà Nẵng;
- Chức vụ hiện nay: Giao dịch viên;
- Điện thoại: Cơ quan: 05113. 3829233; Di động: 091.4005399;
- Nhiệm vụ được giao:
+ Nhiệm vụ chính chính: Giao dịch viên;
Thành tích đạt được:
Bảng kê thành tích cá nhân:
Nhóm |
Tiêu chí đánh giá |
Đơn vị tính |
Thành tích |
||
Thuê bao phát triển mới |
1 |
Cố đinh, Gphone |
thuê bao |
11 |
|
2 |
Di động (trả trước/trả sau) |
thuê bao |
03 |
||
3 |
MyTV/MegaVNN/FTTH |
thuê bao |
128 |
||
4 |
TSL/Wan/MegaWan |
thuê bao |
|
||
5 |
Vận động từ DNVT khác |
thuê bao |
|
||
6 |
Đại lý/Điểm bán lẻ |
điểm |
|
||
DOANH THU |
7 |
Doanh thu bán hàng |
đồng |
250.000.000 |
|
8 |
Doanh thu cước thu khách hàng |
đồng |
104.000.000 |
||
11 |
Tỷ lệ thu cước |
% |
|
||
CSKH |
Nhân viên bán hàng |
13 |
Số lượng KH lớn quản lý, chăm sóc |
khách hàng |
|
14 |
Số lượng ĐL/ĐBL quản lý, chăm sóc |
đại lý/điểm bán lẻ |
|
||
Điện thoại viên
|
15 |
Số lượng cuộc đàm thoại |
Cuộc |
|
|
16 |
Số lượng phút đàm thoại |
Phút |
|
||
Công nhân dây máy |
17 |
Số lượng TB lắp đặt mới |
thuê bao |
|
|
18 |
Số lượng TB sửa chữa, bảo dưỡng |
thuê bao |
|
Các tiêu chí về thái độ phục vụ khách hàng: Chăm sóc khách hàng với thái độ cởi mở, dịu dàng, nhẫn nại, luôn lắng nghe những phàn nàn.
Điển hình Bán hàng giỏi (tháng 10/2013): Mai Văn Mạnh
Thông tin cá nhân:
- Họ và tên: Mai Văn Mạnh; Nam/ Nữ: Nam;
- Ngày, tháng, năm sinh: 22/12/1983;
- Trình độ chuyên môn: Công nhân;
- Đơn vị công tác: Công nhân vận hành bảo dưỡng đường dây thuê bao, Đài Viễn thông Sơn Trà, Công ty ĐT I;
- Chức vụ hiện nay: Công nhân dây máy;
- Điện thoại: Cơ quan: 05113. 3933347; Di động: 091.4288366;
- Nhiệm vụ được giao:
+ Nhiệm vụ chính: Vận hành bảo dưỡng đường dây thuê bao.
Thành tích đạt được:
Bảng kê thành tích cá nhân:
|
Các tiêu chí về thái độ phục vụ khách hàng: Chăm sóc khách hàng với thái độ cởi mở, hòa nhã, nhẫn nại, chu đáo và tận tình trong giao tiếp, hướng dẫn khách hàng sử dụng các dịch vụ của VNPT.
TIN NỔI BẬT
GIÁ CƯỚC
TÔN VINH NGƯỜI LAO ĐỘNG
TẤM GƯƠNG TIÊU BIỂU
VNPT ĐÀ NẴNG TUYỂN DỤNG NHÂN SỰ (NHÂN VIÊN KỸ THUẬT ĐỊA BÀN)
XEM TIẾP