DỊCH VỤ
GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ VNPT- CA
I. Giá cước áp dụng cho khách hàng đăng ký, gia hạn dịch vụ VNPT- CA: phụ lục 1 kèm theo
(Thời gian áp dụng: kể từ ngày 12/03/2016)
II. Chính sách áp dụng với khách hàng đang sử dụng dịch vụ chứng thư số của nhà cung cấp khác chuyển sang sử dụng dịch vụ VNPT- CA:
Khách hàng đang sử dụng dịch vụ chứng thư số của nhà cung cấp khác chuyển sang sử dụng dịch vụ VNPT – CA sẽ được cộng thêm thời gian sử dụng còn lại của chứng thư số cũ như sau:
STT |
Thời gian còn lại của CTS cũ của nhà cung cấp khác |
Thời gian được cộng thêm cho KH chuyển sang sử dụng VNPT-CA |
1 |
Dưới 15 ngày |
Không cộng thêm |
2 |
Từ 15 ngày – dưới 30 ngày |
01 tháng |
3 |
Từ 01 tháng – 03 tháng |
03 tháng |
4 |
Từ trên 03 tháng – 06 tháng |
06 tháng |
5 |
Từ trên 06 tháng – 09 tháng |
09 tháng |
6 |
Từ trên 09 tháng trở lên |
12 tháng |
Lưu ý: Để được hưởng chính sách ưu đãi trên, KH cần cung cấp bổ sung một trong các giấy tờ sau:
- Bản sao/ bản chụp Biên bản bàn giao CTS cũ
- Bản sao/ bản chụp Giấy cấp CTS cũ
- Bản chụp màn hình email ký xác nhận bằng CTS
- Bản sao/ bản chụp hợp đồng cung cấp CTS của nhà cung cấp khác
Phụ lục. BẢNG GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ VNPT – CA
TT |
Gói cước chứng thư số/ Tính năng |
Thời hạn đăng ký |
Cước phí dịch vụ (đồng) |
Phí token (đồng) |
1 |
CA1 - Personal ID Basic – Gói cơ bản cho cá nhân để: bảo vệ email, các dịch vụ hành chính công điện tử như: khai báo thuế trực tuyến, khai hải quan… |
12 tháng |
99.000 |
400.000 |
36 tháng |
249.000 |
400.000 |
||
2 |
CA2 - Personal ID Standard – Gói tiêu chuẩn cho cá nhân để: bảo vệ email, ký số tài liệu, các dịch vụ hành chính công điện tử như: khai báo thuế trực tuyến, khai hải quan… |
12 tháng |
199.000 |
400.000 |
24 tháng |
349.000 |
400.000 |
||
36 tháng |
499.000 |
400.000 |
||
3 |
CA3 - Personal ID Pro – Gói chuyên dụng cho cá nhân để: bảo vệ email, ký số tài liệu, các dịch vụ hành chính công điện tử như: khai báo thuế trực tuyến, khai hải quan…, xác thực người dùng đăng nhập các hệ thống giao dịch trực tuyến… |
12 tháng |
499.000 |
400.000 |
24 tháng |
899.000 |
Miễn phí |
||
36 tháng |
1.198.000 |
Miễn phí |
||
4 |
CA4 - Staff ID Standard – Gói tiêu chuẩn cho cá nhân thuộc TC/DN để: bảo vệ email, ký số tài liệu |
12 tháng |
299.000 |
400.000 |
24 tháng |
549.000 |
400.000 |
||
36 tháng |
699.000 |
400.000 |
||
5 |
CA5 - Staff ID Pro – Gói chuyên dụng cho cá nhân thuộc TC/DN để: bảo vệ email, ký số tài liệu, xác thực người dùng đăng nhập các hệ thống giao dịch trực tuyến |
12 tháng |
599.000 |
400.000 |
24 tháng |
999.000 |
Miễn phí |
||
36 tháng |
1.298.000 |
Miễn phí |
||
6 |
CA6 - Department ID Standard – Gói tiêu chuẩn cho các phòng ban/ đơn vị trực thuộc TC/DN để: bảo vệ email, ký số tài liệu, các dịch vụ hành chính công điện tử như: khai báo thuế trực tuyến, khai hải quan, kê khai BHXH… |
18 tháng |
699.000 |
400.000 |
33 tháng |
1.299.000 |
Miễn phí |
||
48 tháng |
1.798.000 |
Miễn phí |
||
7 |
CA7- Organization ID Standard – Gói tiêu chuẩn cho các TC/DN để ký số tài liệu, các dịch vụ hành chính công điện tử như: khai báo thuế trực tuyến, khai hải quan, kê khai BHXH… |
09 tháng |
600.000 |
400.000 |
18 tháng |
999.000 |
Miễn phí |
||
33 tháng |
1.798.000 |
Miễn phí |
||
48 tháng |
1.998.000 |
Miễn phí |
||
60 tháng |
2.498.000 |
Miễn phí |
||
8 |
CA8 - Organization ID Pro – Gói chuyên dụng cho doanh nghiệp |
18 tháng |
4.998.000 |
Miễn phí |
33 tháng |
8.998.000 |
Miễn phí |
||
48 tháng |
11.998.000 |
Miễn phí |
Ghi chú: - Mức giá trên áp dụng cho khách hàng sử dụng chữ ký số có độ dài cặp khóa 1.024 bit. Trường hợp khách hàng sử dụng chữ ký số có độ dài cặp khóa 2.048 bit: mức giá gói bằng 150% mức giá nêu trong bảng.
- Đối với khách hàng mua nhiều CTS có cùng thời hạn kết thúc: Miễn phí sử dụng dịch vụ cho CTS thứ hai trở đi, chỉ thu phí Token 400.000 đ/CTS và phí khởi tạo dịch vụ 100.000 đồng/CTS.
- Các mức giá trên chưa bao gồm thuế GTGT VAT (10%)