DỊCH VỤ

GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ TÊN MIỀN


I. Thời gian áp dụng: kể từ ngày 24/03/2016

II. Quy định về giá cước và chính sách ưu đãi đối với dịch vụ tên miền

1. Bảng giá cước tên miền trong nước

TT

Loại tên miền

Phí đăng ký tên miền (đồng/lần)

Phí duy trì hàng năm (đồng/năm)

1

Tên miền cấp 2 có 1 ký tự (*.vn)

350.000

40.000.000

2

Tên miền cấp 2 có 2 ký tự (**.vn)

350.000

10.000.000

3

Tên miền cấp 2 khác (***.vn)

350.000

480.000

4

Tên miền cấp 3 có dạng: com.vn, net.vn, biz.vn

350.000

350.000

5

Tên miền cấp 3 có dạng: edu.vn, gov.vn, org.vn, ac.vn, info.vn, pro.vn, health.vn, int.vn

200.000

200.000

6

Tên miền cấp 3 dưới tên miền cấp 2 theo địa giới hành chính (tên địa danh): ví dụ: ***.hanoi.vn

200.000

200.000

7

Tên miền cấp 3 có dạng: ***.name.vn

30.000

30.000

8

Tên miền tiếng Việt có dấu

Miễn phí

Miễn phí

9

Phí chuyển DNS tên miền Việt Nam

Miễn phí

Miễn phí

Các khoản phí trên không chịu thuế GTGT (VAT)

2. Bảng giá cước tên miền quốc tế

STT

Loại tên miền

Phí đăng ký

Phí duy trì hàng năm (đồng/năm)

1

*.com/.net/ .org/.biz/.info/.us/.name

Miễn phí

240.000

2

*.eu

260.000

3

*.tel

330.000

4

*.ca

360.000

5

*.in

440.000

6

*.mobi

450.000

7

*.me/ .asia/ .pro

520.000

8

*.ws

640.000

9

*.co

650.000

10

*.tv

1.050.000

Các khoản phí trên chưa bao gồm thuế GTGT (VAT)

3. Bảng giá cước tên miền quốc tế mở rộng

STT

Hậu tố tên miền

Phí đăng kí

Phí duy trì hàng năm/Transfer (đồng)

1

.be

Miễn phí

180.000

2

.link

205.000

3

*.blue/ .onl/ .pink/.red/ .shiksha

335.000

4

.agency/ .center/ .company/ .directory/

 .education /.email/.equipment/ .gallery/

 .graphics/ .institute/ .international/

 .management/ .photography/ .photos/

 .solutions/ .support/ .systems/

 .technology/ .tips/ .today

385.000

5

.pics/ .sexy

435.000

6

.gr.com

515.000

7

.academy/ .bargains/ .bike/ .boutique/

 .camera/ .cheap/ .clothing/ .coffee/

 .computer/ .construction/ .contractors/

 .domains/ .enterprises/ .estate/ .farm/

 .florist/ .gift/ .glass/ .guitars/ .guru/

 .house/ .kitchen/ .land/ .marketing/

 .photo/ .repair/ .shoes/ .singles/ .tattoo/

 .training/ .zone

590.000

8

.eu.com

640.000

9

.menu

715.000

10

.careers/ .codes/ .diamonds/ .holdings/ .holiday/ .voyage

920.000

11

.ceo

1.915.000

Các khoản phí trên chưa bao gồm thuế GTGT (VAT)

 

3. Chính sách ưu đãi, khuyến khích khách hàng sử dụng dịch vụ tên miền

 

  1. Khách hàng đăng ký duy trì dịch vụ nhiều năm

STT

Số năm duy trì sử dụng tên miền

Tỉ lệ ưu đãi giảm giá

Ghi chú

1

Duy trì 02 năm

05%

Thanh toán phí duy trì trọn gói 01 lần

2

Duy trì 03 năm

07%

3

Duy trì 04 năm trở lên

10%

 

  1. Khách hàng gia hạn tên miền nhiều năm, khách hàng chuyển (transfer) từ nhà đăng ký khác về VNPT Vinaphone và gia hạn nhiều năm

STT

Số năm duy trì sử dụng tên miền

Tỉ lệ ưu đãi giảm giá

Ghi chú

1

Gia hạn 02 năm

03%

Thanh toán phí duy trì trọn gói 01 lần

2

Gia hạn 03 năm

05%

3

Gia hạn 04 năm

07%

4

Gia hạn 05 năm trở lên

10%

 

Lưu ý:

- Trường hợp khách hàng thuộc đối tượng được hưởng nhiều chính sách ưu đãi thì khách hàng chỉ được hưởng một chính sách ưu đãi cao nhất.

- Việc chuyển đổi nhà đăng ký tên miền .vn được thực hiện khi có sự thỏa thuận thống nhất của tất cả các bên tham gia quá trình chuyển đổi gồm: khách hàng, nhà đăng ký đang quản lý tên miền và VNPT Vinaphone. Tên miền không được phép chuyển đổi nhà đăng ký trong các trường hợp:

+ Trong vòng 60 ngày kể từ ngày tên miền được đăng ký mới hoặc 30 ngày trước khi tên miền hết hạn sử dụng.

+ Tên miền đang trong quá trình xử lý vi phạm, đang tạm ngừng hoạt động hoặc đang có tranh chấp.

 

  1. Các chính sách ưu đãi khác

-         Miễn phí duy trì, chuyển DNS trên máy chủ của VNPT Vinaphone

-         Hỗ trợ khai báo và thay đổi địa chỉ IP miễn phí

-         Miễn phí tư vấn lựa chọn dịch vụ lưu trữ phù hợp

-         Miễn phí tư vấn xây dựng với tên miền đã đăng ký

-         Miễn phí tư vấn thiết lập hệ thống email với tên miền riêng

-         Được chăm sóc, nhắc nhở đóng phí duy trì đúng hạn, tránh việc tên miền bị tạm ngưng hoặc bị thu hồi do chậm đóng phí.