DỊCH VỤ
GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ SMS brandname
- 1. Thời gian áp dụng: Từ ngày 15/03/2016.
- 2. Giá cước, chính sách bán hàng đối với dịch vụ SMS brandname:
- a. Giá cước:
a.1. Dịch vụ tin nhắn Chăm sóc khách hàng (CSKH):
TT |
Nội dung |
Vinaphone |
Mobifone |
Viettel |
Vietnamobile & Gtel |
1 |
Cước khởi tạo VNĐ/lần) |
Miễn phí |
Miễn phí |
45.455 |
45.455 |
2 |
Cước duy trì (VNĐ/brandname/tháng) |
||||
2.1 |
Tài chính, ngân hàng, chứng khoán, bảo hiểm… |
Miễn phí |
Miễn phí |
500.000 |
45.455 |
2.2 |
Tin nhắn thuộc lĩnh vực khác |
Miễn phí |
Miễn phí |
45.455 |
45.455 |
3 |
SMS Chăm sóc khách hàng (VNĐ/SMS) |
||||
3.1 |
Y tế, Giáo dục, Điện lực, Nước sạch |
245 |
403 |
375 |
409 |
3.2 |
Tin điều hành (hành chính công) |
184 |
403 |
375 |
409 |
3.3 |
Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, chứng khoán |
732 |
774 |
774 |
409 |
3.4 |
Mạng xã hội |
511 |
580 |
511 |
409 |
3.5 |
Lĩnh vực khác |
511 |
774 |
511 |
409 |
a.2. Dịch vụ tin nhắn Quảng cáo:
TT |
Nội dung |
Vinaphone |
Mobifone |
Viettel |
Vietnamobile & Gtel |
1 |
Cước khởi tạo |
Miễn phí |
|||
2 |
Cước duy trì |
Miễn phí |
|||
3 |
SMS Quảng cáo (VNĐ/SMS) |
||||
3.1 |
Bất động sản, sim số đẹp |
245 |
307 |
307 |
409 |
3.2 |
Ngân hàng |
432 |
455 |
533 |
409 |
3.3 |
Khác |
432 |
455 |
477 |
409 |
- Lưu ý:
- Mức giá chưa bao gồm thuế GTGT (VAT) và chỉ áp dụng đối với các tin nhắn brandname chuyển theo hướng Tổng công ty.
- Tin nhắn điều hành: áp dụng đối với các tin nhắn nội bộ của các cơ quan nhà nước
- Độ dài tối đa nội dung quảng cáo/SMS: 123 ký tự đối với mạng Vinaphone, 124 ký tự đối với mạng Mobifone, 122 ký tự đối với mạng Viettel.
- Trường hợp tin nhắn CSKH brandname được tích hợp vào các sản phẩm của VNPT: VNPT-HIS, OneGate (Một cửa), i-office (Văn phòng điện tử)… mức cước nội mạng Vinaphone được áp dụng như nhóm tin Điều hành, mức cước ngoại mạng tương ứng với từng nhóm đối tượng khách hàng quy định tại bảng trên
- 3. Dịch vụ eSMS-SMS
- a. Giới thiệu dịch vụ
- Dịch vụ eSMS-SMS là dịch vụ quảng cáo thanh toán linh hoạt cho phép doanh nghiệp có nhu cầu gửi tin nhắn brandname quảng cáo có thể chủ động đăng ký và sử dụng dịch vụ trên kênh online (http://esms.com.vn), thanh toán cước gửi tin bằng các kênh thanh toán linh hoạt qua thẻ cào, tài khoản chính, hóa đơn cước di động trả sau.
- Dịch vụ eSMS-SMS chỉ áp dụng cho khách hàng sử dụng số điện thoại Vinaphone. Số điện thoại này sẽ dùng làm tài khoản đăng nhập, quản lý việc gửi tin nhắn và thanh toán cước sử dụng dịch vụ SMS branname quảng cáo của doanh nghiệp.
- b. Bảng cước dịch vụ
TT |
Nội dung |
Vinaphone |
Mobifone |
Viettel |
Vietnamobile & Gtel |
1 |
Cước khởi tạo |
Miễn phí |
|||
2 |
Cước duy trì |
Miễn phí |
|||
3 |
Cước dịch vụ |
||||
3.1 |
Cước tin nhắn SMS (đồng/SMS) |
600 |
600 |
600 |
600 |
3.2 |
Cước gói |
|
|
|
|
a |
Gói miễn phí 100SMS/tháng |
Miễn phí |
Không áp dụng |
||
b |
Gói 1.000 SMS/tháng (đồng/SMS) |
500 |
|||
c |
Gói 2.000 SMS/tháng (đồng/SMS) |
480 |
|||
d |
Gói 3.000 SMS/tháng (đồng/SMS) |
450 |
|||
e |
Gói 5.000 SMS/tháng (đồng/SMS) |
400 |
- Mức cước đã bao gồm thuế GTGT
- Độ dài tối đa nội dung quảng cáo/SMS: 123 ký tự đối với mạng Vinaphone, 124 ký tự đối với mạng Mobifone, 122 ký tự đối với mạng Viettel.
- Thời hạn sử dụng gói tin nhắn: 01 tháng