DỊCH VỤ

Giá cước dịch vụ truy cập ADSL (MegaVNN)

1. Cước Đấu nối hòa mạng (áp dụng cho khách hàng cam kết sử dụng dịch vụ liên tục từ 12 tháng trở lên. )

 -            Lắp trên đường dây có sẵn (đã có dịch vụ điện thoại cố định, MyTV).

  • Khách hàng đã có thiết bị Router ADSL tương thích mạng VNPT Đà Nẵng: không thu cước.
  • Khách hàng chọn trang bị Router ADSL loại 2 port: 200.000 đồng/thuê bao/lần.
  • Khách hàng chọn trang bị Router ADSL loại 4 port: 400.000 đồng/thuê bao/lần.

 -            Lắp trên đường dây cáp đồng mới.

  • Khách hàng đã có thiết bị Router ADSL tương thích mạng VNPT Đà Nẵng: 200.000 đồng/thuê bao/lần.
  • Khách hàng chọn trang bị Router ADSL loại 2 port: 300.000 đồng/thuê bao/lần.
  • Khách hàng chọn trang bị Router ADSL loại 4 port: 500.000 đồng/thuê bao/lần.

 * Khách hàng lắp đồng thời 2 dịch vụ trở lên trên cùng 1 đường dây:

-   Khách hàng đã có thiết bị Router ADSL tương thích mạng VNPT Đà Nẵng (VNPT Đà Nẵng không trang bị): không thu cước.

-  Khách hàng chọn trang bị Router ADSL loại 2 port/4 port: cước đấu nối hòa mạng 100.000 đồng/thuê bao/lần.

-  Khách hàng chọn trang bị Modem Router ADSL Wifi: cước đấu nối hòa mạng 300.000 đồng/thuê bao/lần.


* Cước hòa mạng áp dụng cho khách hàng không cam kết sử dụng dịch vụ (sử dụng dưới 12 tháng), cho thuê ngắn ngày.

-   Khách hàng hòa mạng mới: thu thêm 100.000 đồng/thuê bao/lần tương ứng với dịch vụ, mức cước khách hàng đăng ký.

-   Cước hòa mạng cho trường hợp thuê ngắn ngày: 200.000 đồng/thuê bao/lần, đã bao gồm cài đặt thiết bị đầu cuối theo dịch vụ khách hàng đăng ký.


* Chính sách giảm cước hòa mạng và quy định về cam kết sử dụng dịch vụ

-   Trường hợp khách hàng cam kết sử dụng dịch vụ liên tục ít nhất trong 18 tháng: giảm 40% cước hòa mạng theo mức cước lựa chọn của khách hàng.

-   Trường hợp khách hàng đăng ký sử dụng dịch vụ MegaVNN, IPTV gói cước cao từ 12 tháng trở lên: giảm 40% cước hòa mạng theo mức cước lựa chọn của khách hàng. Các gói cước cao dịch vụ MegaVNN và IPTV cụ thể như sau:

  • MegaVNN: Basic trọn gói, Easy trọn gói, Family trọn gói, gói Maxi, gói Pro.
  • Sông Hàn TV: Full SHTV SD, Full SHTV.
  • MyTV: MyTV Gold, MyTV Gold HD.

-  Trường hợp khách hàng hủy hợp đồng trước thời gian cam kết (12 tháng, 18 tháng): phạt vi phạm cam kết 100.000 đồng/thuê bao.

-  Trường hợp vi phạm cam kết sử dụng gói cước: phạt vi phạm cam kết 100.000 đồng/thuê bao.

-   Khách hàng đăng ký trả trước dịch vụ MegaVNN, IPTV (khách hàng sử dụng cước trọn gói, trả trước 1 lần 6 tháng/12 tháng): giảm 20% cước hòa mạng theo mức cước lựa chọn của khách hàng.


2. Cước dịch chuyển, chuyển đổi, chuyển quyền sử dụng dịch vụ.

-  Dịch chuyển địa chỉ lắp đặt dịch vụ: 50.000 đồng/đường dây/lần.

-  Chuyển đổi gói cước dịch vụ: không thu cước.

-  Chuyển quyền sử dụng dịch vụ:

+ Chuyển quyền sử dụng dịch vụ kèm dịch chuyển địa chỉ lắp đặt: 50.000 đồng/đường dây/lần.
+ Chuyển quyền sử dụng, không dịch chuyển địa chỉ lắp đặt: không thu cước

3. Các gói cước dịch vụ ADSL và tốc độ của gói cước: 

STT

Gói cước

Tốc độ truy nhập

Địa chỉ IP

Mức cước

Tốc độ tối đa (download/upload)

Phương thức lưu lượng

Phương thức trọn gói

1

MegaBasic

3,5Mbps/512Kbps

IP động

Không cung cấp mới

150.000 đồng

2

MegaBasic +

4Mbps/512Kbps

IP động

+ Đến 550 MB: 29.000 đồng;

+ Mỗi MB tiếp theo: 60 đồng/MB;

+ Cước sử dụng tối đa: 200.000 đồng.

180.000 đồng;

Tặng 60 phút nội hạt/tháng cho thuê bao cố định cùng đường dây

3

MegaEasy

5Mbps/512Kbps

IP động

Không cung cấp mới

Không cung cấp mới

4

MegaEasy +

5Mbps/512Kbps

IP động

+ Đến 750MB: 49.000 đồng;

+ Mỗi MB tiếp theo: 45 đồng/MB;

+ Cước sử dụng tối đa: 300.000 đồng.

250.000 đồng

5

MegaFamily

6Mbps/512Kbps

IP động

Không cung cấp mới

Không cung cấp mới

6

MegaFamily +

6Mbps/640Kbps

IP động

+ Đến 1GB: 79.000 đồng;

+ Mỗi MB tiếp theo: 48 đồng/MB;

+ Cước sử dụng tối đa: 450.000 đồng.

350.000 đồng

7

MegaMaxi

20Mbps/640Kbps

IP động

+ Cước thuê bao: 100.000 đồng;

+ Mỗi MB sử dụng: 50 đồng/MB;

+ Cước sử dụng tối đa: 1.100.000 đồng.

900.000 đồng

8

MegaPro

24Mbps/640Kbps

Miễn phí 01

địa chỉ IP tĩnh

+ Cước thuê bao: 200.000 đồng;

+ Mỗi MB sử dụng: 50 đồng/MB;

+ Cước sử dụng tối đa: 1.600.000 đồng.

1.400.000 đồng


Ghi chú: Các mức cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng – VAT.

4. Cước thuê địa chỉ IP tĩnh

                  Giá cước thuê 01 địa chỉ IP tĩnh: 454.545 đồng/tháng (chưa bao gồm VAT). Mỗi thuê bao MegaVNN chỉ được thuê 01 địa chỉ IP tĩnh (Riêng gói cước MegaPro đã có 01 địa chỉ IP tĩnh miễn phí kèm theo nên không có chính sách thuê thêm địa chỉ IP tĩnh).

                  Cước địa chỉ IP tĩnh không tròn tháng: Trong trường hợp thời gian sử dụng của tháng đầu tiên sau khi lắp đặt hoặc tháng cuối cùng trước khi kết thúc hợp đồng không tròn tháng, cước sử dụng địa chỉ IP tĩnh được tính bằng:

Mức cước quy định/30 ngày x số ngày sử dụng trong tháng.

                  Cước địa chỉ IP tĩnh trong thời gian tạm ngưng (tạm ngưng theo yêu cầu của khách hàng hoặc do nợ cước):

- Trường hợp thời gian tạm ngưng không tròn tháng, cước sử dụng địa chỉ IP tĩnh được tính bằng: Mức cước quy định/30 ngày x số ngày sử dụng trong tháng.

- Trường hợp thời gian tạm ngưng tròn tháng, cước sử dụng địa chỉ IP tĩnh được tính bằng: 30% mức cước quy định.

- Thời gian tạm ngưng sử dụng dịch vụ: Thực hiện theo quy định hiện hành dịch vụ MegaVNN