DỊCH VỤ
Giá cước dịch vụ Điện thoại cố định hữu tuyến
(Ban hành theo quyết định 185/QĐ-VNPT-ĐN-KHKD ngày 10/02/2015 của GĐ VNPT Đà Nẵng )
1. Cước hòa mạng áp dụng cho khách hàng:
STT |
Hình thức lắp đặt, lựa chọn thiết bị |
Không cam kết |
Cam kết 12 tháng |
1 |
Lắp trên đường dây có sẵn |
||
- Khách hàng mượn thiết bị máy điện thoại để bàn |
200.000 |
100.000 |
|
- Khách hàng không mượn thiết bị máy điện thoại để bàn |
Miễn phí |
Miễn phí |
|
2 |
Lắp trên đường dây mới |
||
- Khách hàng mượn thiết bị máy điện thoại để bàn |
350.000 |
200.000 |
|
- Khách hàng không mượn thiết bị máy điện thoại để bàn |
200.000 |
100.000 |
Ghi chú:
- Khách hàng vi phạm cam kết, chấm dứt hợp đồng: thu hồi lại máy điện thoại cho mượn và giá trị lắp đặt đã ưu đãi bằng tiền mặt.
2. Cước dịch chuyển, chuyển đổi, chuyển quyền sử dụng dịch vụ.
- Dịch chuyển địa chỉ lắp đặt dịch vụ: 50.000 đồng/đường dây/lần.
- Chuyển đổi gói cước dịch vụ: không thu cước.
- Chuyển quyền sử dụng dịch vụ:
+ Chuyển quyền sử dụng dịch vụ kèm dịch chuyển địa chỉ lắp đặt: 50.000 đồng/đường dây/lần.
+ Chuyển quyền sử dụng, không dịch chuyển địa chỉ lắp đặt: không thu cước.
3. Mức cước Dịch vụ điện thoại nội hạt: 200đ/1phút
4. Mức cước Dịch vụ điện thoại liên tỉnh:
Nội dung |
Mạng PSTN |
VoIP 171 |
||
Đồng/Block 6 giây đầu |
Đồng/Block 1 giây tiếp theo |
Đồng/Block 6 giây đầu |
Đồng/Block 1 giây tiếp theo |
|
Gọi nội mạng VNPT |
80,00 |
13,33 |
68,00 |
11,33 |
Gọi mạng doanh nghiệp khác |
89,09 |
14,85 |
75,73 |
12,62 |
Các mức cước nêu trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
5. Cước dịch vụ giá trị gia tăng trên mạng điện thoại cố định
STT |
Tên dịch vụ |
Ký hiệu |
Cước đăng ký (đồng/lần) |
Cước thuê bao (đồng/tháng) |
1 |
Báo thức tự động |
A1 |
5.000 |
Không thu |
2 |
Quay số rút gọn |
B1 |
5.000 |
4.000 |
3 |
Dịch vụ tạm ngừng cuộc gọi |
B2 |
5.000 |
4.000 |
4 |
Thông báo cuộc gọi đến khi đang đàm thoại |
B3 |
5.000 |
4.000 |
5 |
Đường dây nóng |
B4 |
9.000 |
4.000 |
6 |
Thông báo vắng nhà |
C1 |
5.000 |
Không thu |
7 |
Chuyển cuộc gọi tạm thời trực tiếp |
C2 |
5.000 |
4.000 |
8 |
Chuyển cuộc gọi tạm thời khi bận |
C3 |
||
9 |
Chuyển cuộc gọi tạm thời sau 3 hồi chuông không có người bắt máy |
C4 |
||
10 |
Dịch vụ nối và chuyển cuộc gọi |
C5 |
9.000 |
4.000 |
11 |
Dịch vụ thông báo không làm phiền |
C6 |
5.000 |
Không thu |
12 |
Khoá quốc tế cố định |
D1 |
20.000 |
Không thu |
13 |
Khoá mã quốc tế cá nhân |
D2 |
30.000 |
Không thu |
14 |
Tạo nhóm liên tụ |
D3 |
20.000 |
Không thu |
15 |
Tách nhóm liên tụ |
D4 |
9.000 |
Không thu |
16 |
Dịch vụ điện thoại ba bên |
F1 |
9.000 |
4.000 |
17 |
Hiển thị số máy gọi đến |
G1 |
9.000 |
4.000 |
18 |
Dịch vụ không hiển thị số chủ gọi |
G2 |
30.000 |
10.000 |
19 |
Truy tìm số máy gọi đến |
G3 |
9.000 |
4.000 |
20 |
Cung cấp tín hiệu đảo cực |
H1 |
20.000 |
20.000 |
GHI CHÚ: Truy tìm số gọi đến trả lời bằng văn bản: 2.000đ/lần
* Quy định giảm cước:
- Giảm 30% tổng cước thuê bao cho các thuê bao điện thoại đăng ký từ 3 dịch vụ đến 5 dịch vụ gia tăng.
- Giảm 50% tổng cước thuê bao cho các thuê bao điện thoại đăng ký từ 6 dịch vụ gia tăng trở lên.
- Không áp dụng giảm cước cho các dịch vụ Khoá chiều đi (đến) và hạn chế chiều gọi đi (đến) dùng mã cá nhân.