DỊCH VỤ
Giá cước dịch vụ Thuê kênh riêng
STT |
Dịch vụ |
Loại kênh, cổng |
Đơn vị tính |
Mức cước |
1 |
Cước đấu nối, hòa mạng |
Đến 2Mbps |
kênh/lần |
2,500,000 |
Trên 2Mbps -> 34Mbps |
5,000,000 |
|||
Trên 34Mbps |
20,000,000 |
|||
2 |
Cước thuê kênh riêng hàng tháng |
128Kbps |
kênh/tháng |
1,190,000 |
256Kbps |
1,870,000 |
|||
384Kbps |
2,330,000 |
|||
512Kbps |
2,890,000 |
|||
768Kbps |
3,560,000 |
|||
1.024Kbps |
4,340,000 |
|||
1.280Kbps |
5,490,000 |
|||
1.536Kbps |
6,010,000 |
|||
1.792Kbps |
6,500,000 |
|||
2.048Kbps |
7,000,000 |
|||
34Mbps |
31,500,000 |
|||
45Mbps |
45,500,000 |
|||
155Mbps |
127,390,000 |
|||
622Mbps |
231,620,000 |
|||
2,5Gbps |
421,140,000 |
|||
3 |
Cước nâng cấp tốc độ kênh |
|
|
Miễn cước |
4 |
Cước hạ tốc độ kênh |
|
|
Thu bằng 50% cước đấu nối |
5 |
Cước dịch chuyển cùng địa điểm |
|
|
Miễn cước |
6 |
Cước dịch chuyển khác địa điểm |
|
|
Thu bằng 50% cước đấu nối |
7 |
Cước đấu nối, hòa mạng dịch vụ ngắn ngày |
Thu bằng 100% cước đấu nối, hòa mạng. |
8. Cước thuê kênh đối với trường hợp khách hàng thuê nhiều kênh tốc độ 2 Mb/s (n kênh) để kết nối giữa 2 điểm kết cuối được xác định trước:
+ Nếu n < 3 : không giảm cước thuê kênh tốc độ 2 Mb/s.
+ Nếu 3 ≤ n < 5: tính theo công thức: [2 x 100% + (n-2) x 85%] x cước thuê kênh tốc độ 2 Mb/s.
+ Nếu 5 ≤ n < 8: tính theo công thức: [3,7 + (n-4) x 75%] x cước thuê kênh tốc độ 2 Mb/s.
+ Nếu 8 ≤ n < 12: tính theo công thức: [5,95 + (n-7) x 65%] x cước thuê kênh tốc độ 2 Mb/s.
+ Nếu 12 ≤ n < 16: tính theo công thức: [8,55 + (n-11) x 55%] x cước thuê kênh tốc độ 2 Mb/s.
+ Nếu 16 ≤ n < 22: tính theo công thức: [10,75 + (n-15) x 45%] x cước thuê kênh tốc độ 2 Mb/s.
+ Nếu 22 ≤ n < 63: tính theo công thức: [13,45 + (n-21) x 40%] x cước thuê kênh tốc độ 2 Mb/s.
+ Nếu n ≥ 63: tính theo công thức: [30,25 + (n-63) x 30%] x cước thuê kênh tốc độ 2 Mb/s.
*Ghi chú: Các mức cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng – VAT.