DỊCH VỤ

Giá cước dịch vụ Metronet

1. Cước đấu nối, hoà mạng:

1.1. Mức cước:

Loại cổng

Mức cước (đồng/lần/cổng)

FE

3,000,000

GE

5,000,000

Ghi chú:

-         Mức cước đã bao gồm chi phí thiết lập giao diện UNI (User-Network Interface) để kết nối với CPE của khách hàng.

1.2. Cước dịch chuyển:

-         Chuyển dịch cùng địa chỉ: Miễn cước.

-         Chuyển dịch khác địa chỉ: Thu bằng 50% cước đấu nối, hoà mạng.

1.3. Cước đấu nối, hoà mạng dịch vụ ngắn ngày: Thu bằng 100% cước đấu nối, hoà mạng.

2. Cước thuê kênh hàng tháng:

2.1. Cấu trúc cước gồm: Cước thuê cổng + Cước thuê kênh đường lên (up-link) + Cước địa chỉ MAC (nếu có).

Trong đó:

a/ Cước thuê cổng: Được quy định tùy theo tốc độ cổng truy nhập mạng (FE/GE) ở lớp 2 (IP/MPLS Layer 2).

Tại mỗi điểm, khách hàng có thể liên lạc với một hoặc nhiều điểm khác nhau và khách hàng chỉ trả cước thuê cổng cộng với cước đường lên (up-link), địa chỉ MAC (nếu có) để có thể liên lạc được với các điểm mà khách hàng yêu cầu.

Trường hợp khách hàng thuê cổng truy nhập mạng ở lớp 2 (L2-IP/MPLS), tại mỗi điểm kết nối đến, tốc độ tải xuống (down-link) tối đa đạt được sẽ bằng tốc độ cao nhất có thể đạt được (PIR) mà khách hàng yêu cầu.

b/ Cước đường lên (up-link): Được tính bằng cước CIR cộng với cước PIR (nếu khách hàng có yêu cầu), trong đó:

-         Cước CIR: Cước đường lên (up-link) ở tốc độ cam kết tối thiểu mà nhà cung cấp dịch vụ phải đảm bảo theo yêu cầu của khách hàng.

-         Cước PIR: Cước đường lên (up-link) ở tốc độ truyền cao nhất mà khách hàng có thể đạt được do nhà cung cấp dịch vụ tạo ra theo yêu cầu của khách hàng.

2.2. Cước thuê cổng:

STT

Cổng

Mức cước (đồng/cổng/tháng)

1

FE

337,000

2

GE

673,000

2.3. Cước thuê kênh đường lên (up - link):

2.3.1. Phạm vi nội hạt là phạm vi địa giới hành chính toàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

2.3.2. Mức cước:

2.3.2.1. Tốc độ cam kết tối thiểu (CIR):

Tốc độ (Mb/s)

Cước đường lên (Up-Link)

1

1,000,000

2

1,700,000

4

2,550,000

5

3,400,000

8

5,110,000

10

5,960,000

20

10,220,000

50

18,740,000

100

30,670,000

150

40,480,000

200

49,990,000

250

57,490,000

300

65,990,000

350

72,590,000

400

79,990,000

450

86,390,000

500

91,990,000

550

97,510,000

600

103,610,000

650

108,790,000

700

113,970,000

750

119,670,000

800

123,980,000

850

128,940,000

900

133,900,000

950

140,600,000

1.000

146,930,000

1.500

192,470,000

2.000

236,550,000

2.500

308,550,000

3.000

352,630,000

3.500

396,710,000

4.000

440,790,000

4.500

484,870,000

5.000

514,250,000

5.500

543,640,000

6.000

573,020,000

6.500

602,410,000

7.000

631,800,000

7.500

661,180,000

8.000

690,570,000

8.500

719,950,000

9.000

734,650,000

9.500

749,340,000

10.000

764,030,000

2.3.2.2. Tốc độ cam kết tối đa (PIR):

Tốc độ (Mb/s)

Cước đường lên (up-link)

2

290,000

4

430,000

6

670,000

8

870,000

10

1,010,000

20

1,730,000

30

2,240,000

40

2,720,000

50

3,180,000

60

3,590,000

70

3,990,000

80

4,400,000

90

4,10,000

100

5,10,000

200

8,500,000

300

11,220,000

500

15,630,000

700

19,370,000

1.000

24,970,000

1.500

32,720,000

2.000

40,210,000

2.500

52,450,000

2.4. Cước địa chỉ MAC (nếu có):

2.4.1. Cước địa chỉ MAC được áp dụng trong trường hợp khách hàng sử dụng CPE là LAN Switch Layer 2 và thuê các VNPT tỉnh, thành phố thực hiện định tuyến (routing).

2.4.2. Mức cước: Áp dụng lũy tiến như sau:

-         Từ 01 đến 50 địa chỉ: 5.000 đồng/MAC/tháng.

-         Từ 50 đến 100 địa chỉ: 10.000 đồng/MAC/tháng.

-         Từ 101 đến 1.000 địa chỉ: 20.000 đồng/MAC/tháng.

-         Từ 1.001 địa chỉ trở lên: 30.000 đồng/MAC/tháng.

2.5. Tính cước với các tốc độ CIR, PIR chưa có trong bảng cước:

2.5.1. Bước giá:

-         Đối với tốc độ trên 01Mbps đến 100Mbps: Bước giá là 01Mbps.

-         Đối với tốc độ trên 100Mbps đến 1.000Mbps: Bước giá là 10Mbps.

-         Đối với tốc độ trên 1.000Mbps đến 10.000Mbps: Bước giá là 100Mbps.

2.5.2. Công thức tính cước cho các tốc độ chưa có trong bảng cước:

A = B+[(C-B)/(E-D)x(F-D)].

Trong đó:

  • A: Giá cước tốc độ cần tính.
  • B: Giá cước tốc độ thấp hơn liền kề có sẵn trong bảng cước.
  • C: Giá cước tốc độ cao hơn liền kề có sẵn trong bảng cước.
  • D: Tốc độ thấp hơn liền kề có sẵn trong bảng cước.
  • E: Tốc độ cao hơn liền kề có sẵn trong bảng cước.
  • F: Tốc độ cần tính.

3. Các quy định khác về cước thuê ngắn ngày, cước trong thời gian tạm ngưng sử dụng, giảm trừ cước khi dịch vụ bị gián đoạn do lỗi của đơn vị cung cấp: Thực hiện tương tự như quy định cước dịch vụ MegaWan nội hạt hiện hành.

4. Các mức cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng – VAT.
 

THÔNG TIN LIÊN QUAN DỊCH VỤ