DỊCH VỤ
Giá cước dịch vụ MegaWan
1. Cước đấu nối, hoà mạng:
1.1. Mức cước:
Loại cổng |
Mức cước (đồng/lần/cổng) |
Tốc độ (Kbps) |
ADSL |
750,000 |
Đến 2.048 Kbps |
SHDSL |
1,500,000 |
|
FE |
3,000,000 |
Từ 1.024 Kbps trở lên |
GE |
5,000,000 |
Ghi chú:
- Mức cước đã bao gồm chi phí thiết lập giao diện UNI (User-Network Interface) để kết nối với CPE của khách hàng.
1.2. Cước chuyển đổi cổng, tốc độ:
- Chuyển từ cổng ADSL sang cổng SHDSL: Thu bằng cước đấu nối, hoà mạng cổng SHDSL tương ứng.
- Chuyển từ cổng SHDSL sang cổng ADSL: Thu bằng cước đấu nối, hòa mạng cổng ADSL.
- Chuyển từ cổng SHDSL sang cổng FE hoặc GE: Thu bằng mức cước chênh lệch giữa cước đấu nối hoà mạng cổng SHDSL và cổng FE hoặc GE tương ứng.
- Chuyển từ cổng FE hoặc GE sang cổng SHDSL: Thu bằng mức cước đấu nối, hoà mạng cổng SHDSL tương ứng.
- Nâng tốc độ: Miễn cước.
- Hạ tốc độ: 50% cươc đấu nối, hòa mạng .
1.3. Cước dịch chuyển:
- Chuyển dịch cùng địa chỉ: Miễn cước.
- Chuyển dịch khác địa chỉ: Thu bằng 50% cước đấu nối, hoà mạng.
1.4. Cước đấu nối, hoà mạng dịch vụ ngắn ngày: Thu bằng 100% cước đấu nối, hoà mạng.
2. Cước thuê kênh hàng tháng:
2.1. Cấu trúc cước gồm: Cước thuê cổng + Cước thuê kênh đường lên (up-link).
2.2. Cước thuê cổng:
2.2.1. Mức cước:
STT |
Cổng |
Mức cước (đồng/cổng/tháng) |
1 |
ADSL |
90,909 |
2 |
SHDSL |
272,727 |
3 |
FE |
337,000 |
4 |
GE |
673,000 |
2.2.2. Đối tượng khách hàng sử dụng cổng FE, GE: Khách hàng sử dụng dịch vụ từ 01Mbps trở lên.
2.3. Cước thuê kênh đường lên (up - link) nội hạt:
2.3.1. Phạm vi nội hạt là phạm vi địa giới hành chính toàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
2.3.2. Mức cước:
a.Bảng 1:
Tốc độ (Kb/s) |
Cước đường lên (Up-Link) |
128 |
220,000 |
256 |
400,000 |
384 |
520,000 |
512 |
670,000 |
768 |
800,000 |
1.024 |
1,000,000 |
1.280 |
1,300,000 |
1.536 |
1,440,000 |
2.048 |
1,700,000 |
b.Bảng 2:
Tốc độ (Mb/s) |
Cước đường lên (Up-Link) |
4 |
2,550,000 |
5 |
3,400,000 |
8 |
5,110,000 |
10 |
5,960,000 |
20 |
10,220,000 |
50 |
18,740,000 |
100 |
30,670,000 |
150 |
40,480,000 |
200 |
49,990,000 |
250 |
57,490,000 |
300 |
65,990,000 |
350 |
72,590,000 |
400 |
79,990,000 |
450 |
86,390,000 |
500 |
91,990,000 |
550 |
97,510,000 |
600 |
103,610,000 |
650 |
108,790,000 |
700 |
113,970,000 |
750 |
119,670,000 |
800 |
123,980,000 |
850 |
128,940,000 |
900 |
133,900,000 |
950 |
140,600,000 |
1.000 |
146,930,000 |
1.500 |
192,470,000 |
2.000 |
236,550,000 |
2.500 |
308,550,000 |
3.000 |
352,630,000 |
3.500 |
396,710,000 |
4.000 |
440,790,000 |
4.500 |
484,860,000 |
5.000 |
514,250,000 |
5.500 |
543,640,000 |
6.000 |
573,020,000 |
6.500 |
602,410,000 |
7.000 |
631,800,000 |
7.500 |
661,180,000 |
8.000 |
690,570,000 |
8.500 |
719,950,000 |
9.000 |
734,650,000 |
9.500 |
749,340,000 |
10.000 |
764,030,000 |
2.4. Tính cước thuê kênh đường lên (up-link) đối với các tốc độ chưa có trong bảng cước:
2.4.1. Đối tượng áp dụng: Khách hàng có nhu cầu sử dụng dịch vụ tốc độ trên 02Mbps.
2.4.2. Bước giá:
- Đối với tốc độ trên 02Mbps đến 100Mbps: Bước giá là 01Mbps.
- Đối với tốc độ trên 100Mbps đến 1.000Mbps: Bước giá là 10Mbps.
- Đối với tốc độ trên 1.000Mbps đến 10.000Mbps: Bước giá là 100Mbps.
2.4.3. Công thức tính cước cho các tốc độ chưa có trong bảng cước:
A = B+[(C-B)/(E-D)x(F-D)].
Trong đó:
- A: Giá cước tốc độ cần tính.
- B: Giá cước tốc độ thấp hơn liền kề có sẵn trong bảng cước.
- C: Giá cước tốc độ cao hơn liền kề có sẵn trong bảng cước.
- D: Tốc độ thấp hơn liền kề có sẵn trong bảng cước.
- E: Tốc độ cao hơn liền kề có sẵn trong bảng cước.
- F: Tốc độ cần tính.
*Ghi chú: Các mức cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng – VAT.